đăng ký form

Cách tính điểm gần đúng kỳ thi năng lực tiếng Nhật Nat-Test

Cách tính điểm thi kỳ thi nat test

Cách tính điểm gần đúng kỳ thi năng lực tiếng Nhật Nat-Test

6 10 99
Cách tính điểm gần đúng kỳ thi năng lực tiếng Nhật Nat-Test 10 6 99
Chúng ta không biết thuật toán để tính điểm thi Nat-Test của ban tổ chức kỳ thi và cách tính điểm không được công khai. Nhưng công ty tư vấn du học Nhật bản Goldenway Global Education xin đưa ra một số tiêu chí quan trọng để các bạn xem xét điểm thi Nat-Test.

Điểm số mỗi phần thi Nat-Test (得点範囲, tokuten han-i |đắc điểm phạm vi|), điểm tổng đậu và điểm đậu cho mỗi phần là như bảng dưới đây.

Thi Nat-Test được bao nhiêu điểm là tối đa?

Điểm thi Nat-Test tối đa có thể đạt được: 180 điểm (cho mọi cấp độ).

Tổng điểm thi Nat-Test để đậu N1 là 100 điểm, N2 là 90 điểm, N3 là 95 điểm. Điểm đậu mỗi phần thi (1) 言語知識 (gengo chishiki = kiến thức ngôn ngữ, gồm có chữ, từ vựng, ngữ pháp), (2) Đọc hiểu, (3) Nghe hiểu của các cấp độ N3, N2, N1 là 19 điểm.

Về điểm thi Nat-Test N4, N5 tương ứng cách tính điểm trên xin xem bảng tương ứng.

Tính điểm thi Nat-Test như thế nào khi so đáp án?

Có 2 điểm bạn cần lưu ý:

- Điểm số cho mỗi câu là thứ chúng ta không biết (ví dụ không biết là 1 điểm hay 2 điểm)
- Điểm thi của bạn sẽ được chuẩn hóa (等価 touka = đẳng hóa)

"Chuẩn hóa" là để làm cho các kỳ thi Nat-Test công bằng nhau, ví dụ cùng làm được số câu như nhau, nhưng kỳ thi mà nội dung khó hơn thì điểm sẽ cao hơn. Độ khó của kỳ thi Nat-Test có lẽ sẽ được tính theo phân bố điểm của toàn bộ thí sinh dự thi. Chúng ta không biết thuật toán để tính điểm của ban tổ chức kỳ thi và cách tính điểm không được công khai.

Do đó, chúng ta chỉ có thể tính gần đúng điểm số mà thôi

Cấp độ N1:
Phần thi kiến thức ngôn ngữ (文字・語彙・文法) có 45 câu. Tổng điểm tối đa: 60.
Phần thi Đọc hiểu (読解) có 25 câu.  Tổng điểm tối đa: 60.
Phần thi Nghe hiểu (聴解) có 36 câu (câu cuối có 2 câu). Tổng điểm tối đa: 60.
Giả sử bạn làm đúng mỗi phần là X, Y, Z câu, thì chúng ta sẽ tính gần đúng theo công thức sau:
<Số câu đúng> / <Tổng số câu> * <Tổng điểm, tức 60>
 Kiến thức ngôn ngữ: (X / 45) * 60, sai số: ± 10 (từ -10 tới +10).
Đọc hiểu: (Y / 25) * 60, sai số: ± 6.
Nghe hiểu: (Z / 36) * 60, sai số: ±8.
Điểm gần đúng:  (X / 45) * 60 + (Y / 25) * 60 + (Z / 36) * 60
Như vậy sai số tối đa sẽ là ± 24. Sai số trung bình có thể là ± (10/2 + 6/2 + 8/2) = ± 12. Ví dụ, bạn tính ra điểm là 95 điểm thì nhiều khả năng điểm thực của bạn sẽ từ 83 cho tới 107 (tính mức trung bình ± 12). Điểm thực của bạn sẽ biến thiên tối đa là từ 71 tới 119 (tính mức sai số tối đa ± 24). Cách tính sai số của SAROMA JCLASS xem ở phần chữ xanh ngay dưới đây. Chú ý là đây mới là sai số do tính trung bình, chứ còn chưa tính mức sai lệch do "chuẩn hóa" (等価 touka).

Cách tính sai số

Giả sử tính cho phần kiến thức ngôn ngữ. Có 45 câu mà 60 điểm nên sẽ có a câu là 1 điểm và (45 - a) câu là 2 điểm. Như vậy a * 1 + (45 - a) * 2 = 60 nên a = 30, tức là có 30 câu 1 điểm và 15 câu 2 điểm. Giả sử bạn làm được đúng x câu 1 điểm và y câu 2 điểm, thì số điểm đúng của bạn là (x * 1 + y * 2), nhưng theo cách tính gần đúng của JCLASS thì số điểm của bạn là (x + y) / 45 * 60 = (x + y) * 4 / 3. Như vậy sai lệch là (* 1 + y * 2) - (x + y) * 4 / 3 = y * 2/3 - x / 3. Vì giá trị lớn nhất của y là 15 câu, giá trị lớn nhất của x là 30 câu, cho nên con số sai lệch này có giá trị biến thiên trong khoảng [15 * 2/3 - 0 / 3, 0 * 2/3 - 30/3] tức là ± 10.
Phần Đọc hiểu (câu 2 điểm và 3 điểm), Nghe hiểu (câu 1 điểm và 2 điểm) cũng tính tương tự và kết quả là ± 6 và ± 8.
Cấp độ N2:
Kiến thức ngôn ngữ: (X / 54) * 60, sai số: ± 5.
Đọc hiểu: (Y / 21) * 60, sai số: ± 3.
Nghe hiểu: (Z / 31) * 60, sai số: ± 3.
Sai số tối đa: ± 11, sai số trung bình: ± 5.
Cấp độ N3:
Kiến thức ngôn ngữ: (X / 58) * 60
Đọc hiểu: (Y / 16) * 60
Nghe hiểu: (Z / 28) * 60
Sai số: Tham khảo N2.
N4. N5: Tương tự

Điểm số các phần thi và điểm đậu

N1-N3
  • 言語知識(文字・語彙・文法)(0点-60点)
  • 読解(0点-60点)
  • 聴解(0点-60点)
N4~N5
  • 言語知識(文字・語彙・文法)・読解(0点-120点)
  • 聴解(0点-60点)
各級の合格点

総合得点
言語知識(文字語彙文法)
読解
聴解
得点範囲
0-180
0-60
0-60
0-60
N1
100点
19点
19点
19点
N2
90点
19点
19点
19点
N3
95点
19点
19点
19点


総合得点
言語知識(文字語彙文法)読解
聴解
得点範囲
0-180
0-120
0-60
N4
90点
38点
19点
N5
80点
38点
19点

Trung tâm luyện thi Nat-Test uy tín chất lượng ở TP. HCM.

Ghi danh ĐĂNG KÝ khóa luyện thi NAT-TEST cấp tốc bằng cách ấn vào đây.

Mọi thông tin luyện thi Nat-Test xin liện hệ tại:

CÔNG TY DU HỌC GOLDENWAY GLOBAL EDUCATION
Địa chỉ: Lầu 2, 76 Cách mạng tháng 8, P. 6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (08) 6681 7575 – (08) 2203 0229 - Hotline: 090 666 4229
Email: info@goldenway.edu.vn
Website: http://goldenway.edu.vn/
 
Du học Nhật | Luyện thi NAT-TEST © 2013. All Rights Reserved. Design by Blogger Templates Free -Blogger
Top